[Cập Nhật Giá] Phụ Kiện Nhựa HDPE Stroman – Y Hàn

Để cập nhật giá phụ kiện nhựa HDPE Stroman – Y hàn đầy đủ quy cách đáp ứng yêu cầu công trình dân dụng và công nghiệp, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây:
[TABS_R id=12893]Catalogue Phụ Kiện HDPE Stroman
Dòng sản phẩm ống và phụ kiện ống nhựa HDPE Stroman được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 4427-3:2007. Với dây dây chuyền công nghệ hiện đại của CHLB Đức, các loại phụ kiện HDPE có quy cách đồng bộ với ống dẫn, làm việc tốt ở các cấp áp lực 6 bar, 8 bar, 10 bar, 12.5 bar, 16 bar, 20 bar.

Y cân hàn HDPE thương hiệu Stroman

Các loại phụ kiện nhựa HDPE Tân Á Đại Thành Stroman
Bảng Giá Y Hàn – Phụ Kiện Nhựa HDPE Stroman
Đơn giá phụ kiện ống nhựa HDPE Stroman: Y (tê 45 độ) hàn phi 90 – phi 200
|
STT
|
Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Hàn
|
Thương Hiệu
|
PN (bar) | đơn vị tính: đồng/cái | |
| Giá Chưa VAT | Giá Có VAT | ||||
| 1 |
Y cân hàn 45º – phi 90
|
Stroman
|
8 | 74.600 | 82.060 |
| 2 | 10 | 91.200 | 100.320 | ||
| 3 | 12.5 | 111.900 | 123.090 | ||
| 4 | 16 | 136.200 | 149.820 | ||
| 5 |
Y cân hàn 45º – phi 110
|
Stroman
|
6 | 122.000 | 134.200 |
| 6 | 8 | 151.600 | 166.760 | ||
| 7 | 10 | 180.000 | 198.000 | ||
| 8 | 12.5 | 220.800 | 242.880 | ||
| 9 | 16 | 272.900 | 300.190 | ||
| 10 |
Y cân hàn 45º – phi 125
|
Stroman
|
6 | 160.400 | 176.440 |
| 11 | 8 | 200.700 | 220.770 | ||
| 12 | 10 | 243.900 | 268.290 | ||
| 13 | 12.5 | 300.200 | 330.220 | ||
| 14 | 16 | 363.500 | 399.850 | ||
| 15 |
Y cân hàn 45º – phi 140
|
Stroman
|
6 | 205.400 | 225.940 |
| 16 | 8 | 267.500 | 294.250 | ||
| 17 | 10 | 317.900 | 349.690 | ||
| 18 | 12.5 | 391.300 | 430.430 | ||
| 19 | 16 | 475.400 | 522.940 | ||
| 20 |
Y cân hàn 45º – phi 160
|
Stroman
|
6 | 289.500 | 318.450 |
| 21 | 8 | 348.100 | 382.910 | ||
| 22 | 10 | 434.500 | 477.950 | ||
| 23 | 12.5 | 532.800 | 586.080 | ||
| 24 | 16 | 653.000 | 718.300 | ||
| 25 |
Y cân hàn 45º – phi 180
|
Stroman
|
6 | 364.100 | 400.510 |
| 26 | 8 | 461.200 | 507.320 | ||
| 27 | 10 | 567.800 | 624.580 | ||
| 28 | 12.5 | 699.800 | 769.780 | ||
| 29 | 16 | 859.000 | 944.900 | ||
| 30 |
Y cân hàn 45º – phi 200
|
Stroman
|
6 | 584.300 | 642.730 |
| 31 | 8 | 721.700 | 793.870 | ||
| 32 | 10 | 882.100 | 970.310 | ||
| 33 | 12.5 | 1.074.500 | 1.181.950 | ||
| 34 | 16 | 1.308.400 | 1.439.240 | ||
Báo giá phụ kiện ống nhựa HDPE Stroman: Y (tê 45 độ) hàn phi 225 – phi 315
|
STT
|
Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Hàn
|
Thương Hiệu
|
PN (bar) | đơn vị tính: đồng/cái | |
| Giá Chưa VAT | Giá Có VAT | ||||
| 35 |
Y cân hàn 45º – phi 225
|
Stroman
|
6 | 763.100 | 839.410 |
| 36 | 8 | 947.200 | 1.041.920 | ||
| 37 | 10 | 1.163.300 | 1.279.630 | ||
| 38 | 12.5 | 1.419.100 | 1.561.010 | ||
| 39 | 16 | 1.722.200 | 1.894.420 | ||
| 40 |
Y cân hàn 45º – phi 250
|
Stroman
|
6 | 1.074.500 | 1.181.950 |
| 41 | 8 | 1.317.800 | 1.449.580 | ||
| 42 | 10 | 1.620.400 | 1.782.440 | ||
| 43 | 12.5 | 1.987.400 | 2.186.140 | ||
| 44 | 16 | 2.408.300 | 2.649.130 | ||
| 45 |
Y cân hàn 45º – phi 280
|
Stroman
|
6 | 1.394.800 | 1.534.280 |
| 46 | 8 | 1.731.000 | 1.904.100 | ||
| 47 | 10 | 2.119.400 | 2.331.340 | ||
| 48 | 12.5 | 2.595.500 | 2.855.050 | ||
| 49 | 16 | 3.143.600 | 3.457.960 | ||
| 50 |
Y cân hàn 45º – phi 315
|
Stroman
|
6 | 2.071.500 | 2.278.650 |
| 51 | 8 | 2.535.600 | 2.789.160 | ||
| 52 | 10 | 3.127.700 | 3.440.470 | ||
| 53 | 12.5 | 3.829.200 | 4.212.120 | ||
| 54 | 16 | 4.636.700 | 5.100.370 | ||
*Ngoài các loại phụ tùng ống đen nhựa HDPE trong bảng giá và catalogue, Stroman còn đáp ứng sản xuất ống nhựa + phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng.
Đại Lý Ống Nhựa Stroman – Giao Hàng Toàn Quốc
Tổng Kho VN Đại Phong – Phân Phối Ống Nhựa và Phụ Kiện Toàn Quốc
Cập nhật đơn giá phụ kiện ống nhựa HDPE Stroman có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2021 – thay thế cho các thông báo liên quan trước đây. Đơn giá sản phẩm nhựa Stroman áp dụng cho Khu Vực Miền Nam – TPHCM (quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Tân, quận Bình Thạnh, quận Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, huyện Bình Chánh, huyện Củ Chi) và các tỉnh – thành: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng,…
⇒ Quý khách có thể liên hệ tổng đại lý ống và phụ kiện ống nhựa Stroman qua các kênh hỗ trợ miễn phí bên dưới.
[TABS_R id=429]

Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây:
VN ĐẠI PHONG LÀ ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG PHÂN PHỐI CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN NHƯ:
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ống nhựa uPVC Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu
Ống nhựa uPVC Bình Minh có nhiều loại với các mức áp suất chịu đựng
Th6
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống nhựa uPVC Bình Minh
Ống nhựa uPVC Bình Minh được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và
Th6
Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh – Cập nhật mới nhất
Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh thường được phân loại theo đường kính ngoài
Th6
Các loại ống nhựa Bình Minh nào thông dụng nhất
Loại ống nhựa Bình Minh thông dụng nhất hiện nay Bạn đang quan tâm và
Th6
CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH
CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH Những sản phẩm nhựa Bình
Th6
CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH
CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH Những sản phẩm nhựa Bình
Th6
Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu
Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một
Th6
Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu
Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một
Th6