[Cập Nhật Giá] Phụ Kiện Đối Đầu – HDPE Đúc Đệ Nhất: Mặt Bích

Bích Phun - Nhựa HDPE Ép Phun

[Cập Nhật Giá] Phụ Kiện Đối Đầu – HDPE Đúc Đệ Nhất: Mặt Bích

Phụ Kiện HDPE

Giá Bán – Phụ Kiện HDPE Đúc Đệ Nhất – Mặt Bích

Đơn vị tính: đồng/cái

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách Đơn giá sau VAT
1 Phụ Kiện Đối Đầu Ống Nhựa HDPE – Mặt Bích Đệ Nhất PN 16 63 50.930
2 PN 16 75 75.240
3 PN 16 90 103.950
4 PN 16 110 186.120
5 PN 10 125 147.400
6 PN 16 140 297.000
7 PN 16 160 357.390
8 PN 10 180 336.600
9 PN 16 200 729.300
10 PN 10 225 583.000
11 PN 10 250 656.700
12 PN 10 280 915.200
13 PN 10 315 1.116.500
14 PN 10 355 1.375.000
15 PN 10 400 1.628.000
16 PN 10 450 2.277.000
17 PN 10 500 3.355.000
18 PN 10 560 3.960.000
19 PN 10 630 5.170.000
20 PN 10 710 11.638.000
21 PN 10 800 12.067.000
22 PN 10 900 14.421.000
23 PN 10 1000 17.710.000
24 PN 10 12000 37.895.000
25 PN 16 90×40 83.930
26 PN 16 90×50 91.740
27 PN 16 90×63 98.340
28 PN 16 90×75 126.720
29 PN 16 110×50 122.980
30 PN 16 110×63 132.440
31 PN 16 110×75 147.180
32 PN 16 110×90 156.420
33 PN 16 140×110 264.000
34 PN 16 160×63 266.200
35 PN 16 160×75 314.600
36 PN 16 160×90 327.580
37 PN 16 160×110 361.790
38 PN 16 160×125 357.170
39 PN 16 200×63 446.600
40 PN 16 200×75 464.420
41 PN 16 200×90 483.780
42 PN 16 200×110 539.550
43 PN 16 200×160 638.330
44 PN 10 225×125 698.500
45 PN 10 225×180 755.700
46 PN 10 400×315 1.991.000
47 PN 10 630×315 5.346.000

Thông tin sản phẩm Phụ Tùng Ống Nhựa HDPE Đúc Đệ Nhất – PE100

Ống nước và phụ kiện ống nhựa HDPE Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 (tương đương tiêu chuẩn ISO 4427) – đem lại nhiều ưu điểm như:

  • Ống và phụ kiện HDPE nhựa Đệ Nhất giá rẻ, thi công lắp đặt đơn giản và tiết kiệm.
  • Trọng lượng sản phẩm nhẹ, xử lý dễ dàng và chi phí vận hành thấp.
  • Bề mặt ống trơn nhẵn, hệ số ma sát nhỏ, đáp ứng công suất nước chảy cao.
  • Khả năng chống áp lực và va đập tốt, độ bền cơ học cao.
  • Chống ăn mòn hóa học, chất điện phân, không bị ô nhiễm thứ cấp.
  • Không độc hại, không chứa kim loại nặng, không đóng cặn, đảm bảo chất lượng nước.
  • Ống nhựa cách điện, khó bắt cháy, phù hợp bảo vệ các loại dây điện, dây cáp.
[TABS_R id=429]

Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây:

  • Hotline: 0901 435 168 - 0901 817 168
  • Zalo: 0901 435 168 - 0901 817 168
  • Email: hanhht.vndaiphong@gmail.com

VN ĐẠI PHONG LÀ ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG PHÂN PHỐI CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN NHƯ:

  • Ống Nước - Phụ Kiện: Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen, Đệ Nhất, Đạt Hòa,...
  • Van Nước: Chiutong, Minh Hòa, Shinyi,...
  • Máy Hàn Ống: PPR, HDPE, Thủy lực, Tay quay, Cầm tay.
  • Đồng hồ nước các loại.
  • Dây Cáp Điện Dân Dụng: Cadivi, Daphaco, Thịnh Phát, Cadisun.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ống nhựa uPVC Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa uPVC Bình Minh có nhiều loại với các mức áp suất chịu đựng

Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống nhựa uPVC Bình Minh

Ống nhựa uPVC Bình Minh được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và

Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh – Cập nhật mới nhất

Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh thường được phân loại theo đường kính ngoài

Các loại ống nhựa Bình Minh nào thông dụng nhất

Loại ống nhựa Bình Minh thông dụng nhất hiện nay Bạn đang quan tâm và

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH 

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH  Những sản phẩm nhựa Bình

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH 

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH  Những sản phẩm nhựa Bình

Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một

Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một