Cập Nhật Giá: Mặt Bích Hàn – Phụ Kiện Ống Nhựa Tiền Phong HDPE

Mặt Bích Hàn HDPE

Cập Nhật Giá: Mặt Bích Hàn – Phụ Kiện Ống Nhựa Tiền Phong HDPE

Mặt Bích Hàn HDPE

[Bảng Giá] Phụ Kiện Nhựa HDPE Tiền Phong – Mặt Bích Hàn

Đơn vị tính: đồng/cái

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp lực (PN) Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 90
Tiền Phong
6 719.818 791.800
8 747.727 822.500
10 777.091 854.800
12.5 813.364 894.700
16 855.364 940.900
2
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 110
Tiền Phong
6 746.273 820.900
8 779.909 857.900
10 817.636 899.400
12.5 865.091 951.600
16 913.909 1.005.300
3
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 125
Tiền Phong
6 869.364 956.300
8 932.818 1.026.100
10 1.002.364 1.102.600
12.5 1.088.182 1.197.000
16 1.180.273 1.298.300
4
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 140
Tiền Phong
6 938.818 1.032.700
8 1.021.727 1.123.900
10 1.107.818 1.218.600
12.5 1.210.455 1.331.501
16 1.337.455 1.471.201
5
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 160
Tiền Phong
6 1.183.364 1.301.700
8 1.367.364 1.504.100
10 1.518.364 1.670.200
12.5 1.693.455 1.862.801
16 1.907.909 2.098.700
6
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 180
Tiền Phong
6 1.403.636 1.544.000
8 1.580.273 1.738.300
10 1.769.000 1.945.900
12.5 1.987.818 2.186.600
16 2.264.000 2.490.400
7
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 200
Tiền Phong
6 1.930.636 2.123.700
8 2.191.455 2.410.601
10 2.501.000 2.751.100
12.5 2.843.636 3.128.000
16 3.278.182 3.606.000
8
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 225
Tiền Phong
6 2.188.545 2.407.400
8 2.534.364 2.787.800
10 2.913.000 3.204.300
12.5 3.347.818 3.682.600
16 3.877.545 4.265.300
9
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 250
Tiền Phong
6 4.727.273 5.200.000
8 5.000.000 5.500.000
10 5.590.909 6.150.000
12.5 5.800.000 6.380.000
16 6.032.727 6.636.000
10
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 280
Tiền Phong
6 5.569.545 6.126.500
8 6.772.727 7.450.000
10 8.000.000 8.800.000
12.5 8.372.727 9.210.000
16 8.590.909 9.450.000
11
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 315
Tiền Phong
6 11.454.545 12.600.000
8 13.454.545 14.800.000
10 15.272.727 16.800.000
12.5 16.818.182 18.500.000
16 19.090.909 21.000.000
12
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 355
Tiền Phong
6 16.181.818 17.800.000
8 16.818.182 18.500.000
10 17.272.727 19.000.000
12.5 20.909.091 23.000.000
16 22.727.273 25.000.000
13
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 400
Tiền Phong
6 20.909.091 23.000.000
8 22.272.727 24.500.000
10 23.818.182 26.200.000
12.5 24.636.364 27.100.000
16 26.818.182 29.500.000
14
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 450
Tiền Phong
6 23.363.636 25.700.000
8 23.636.364 26.000.000
10 24.727.273 27.200.000
12.5 27.727.273 30.500.000
16 31.818.182 35.000.000
15
Mặt Bích Hàn PE80 – PE100 – Phi 500
Tiền Phong
6 28.636.364 31.500.000
8 31.363.636 34.500.000
10 35.000.000 38.500.000
12.5 36.363.636 40.000.000
16 38.636.364 42.500.000

Thông tin sản phẩm Phụ Tùng Hàn HDPE – Nhựa Tiền Phong PE80-PE100

Các loại ống và phụ kiện ống nhựa HDPE Tiền Phong – PE80, PE100 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007 và phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia với những ưu điểm sau:

  • Tuổi thọ sản phẩm đạt trên 50 năm khi đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công bố.
  • Không bị ăn mòn hoặc gỉ sét bởi tác động của hóa chất.
  • Không bị lão hóa bởi nhiệt, nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C
  • Ống nhựa Tiền Phong và phụ kiện HDPE có thể chống tia cực tím UV.
  • Khả năng chịu áp lực lớn, chịu được va đập và mức áp suất cao.
  • Phù hợp với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và kiểu môi trường ở Việt Nam.
  • Đáp ứng yêu cầu các công trình lộ thiên, công trình ngầm dưới lòng đất.

⇒ Mời quý khách liên hệ kênh tư vấn miễn phí của chúng tôi, để tham khảo thông tin chi tiết về ống nhựa giá cạnh tranh nhất thị trường và các phụ kiện giá tốt – đặt giao hàng nhanh đúng hẹn công trình.

[TABS_R id=429]

Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây:

  • Hotline: 0901 435 168 - 0901 817 168
  • Zalo: 0901 435 168 - 0901 817 168
  • Email: hanhht.vndaiphong@gmail.com

VN ĐẠI PHONG LÀ ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG PHÂN PHỐI CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN NHƯ:

  • Ống Nước - Phụ Kiện: Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen, Đệ Nhất, Đạt Hòa,...
  • Van Nước: Chiutong, Minh Hòa, Shinyi,...
  • Máy Hàn Ống: PPR, HDPE, Thủy lực, Tay quay, Cầm tay.
  • Đồng hồ nước các loại.
  • Dây Cáp Điện Dân Dụng: Cadivi, Daphaco, Thịnh Phát, Cadisun.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ống nhựa uPVC Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa uPVC Bình Minh có nhiều loại với các mức áp suất chịu đựng

Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống nhựa uPVC Bình Minh

Ống nhựa uPVC Bình Minh được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và

Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh – Cập nhật mới nhất

Quy cách ống nhựa PPR Bình Minh thường được phân loại theo đường kính ngoài

Các loại ống nhựa Bình Minh nào thông dụng nhất

Loại ống nhựa Bình Minh thông dụng nhất hiện nay Bạn đang quan tâm và

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH 

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH  Những sản phẩm nhựa Bình

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH 

CÁCH PHÂN BIỆT THẬT GIẢ ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH  Những sản phẩm nhựa Bình

Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa HDPE Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một

Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu

Ống nhựa PPR Bình Minh chịu được áp suất bao nhiêu Bình Minh là một